Uridine diphosphate glucose
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một trung gian quan trọng trong chuyển hóa carbohydrate. Phục vụ như một tiền chất của glycogen, có thể được chuyển hóa thành UDPgalactose và axit UDPglucuronic sau đó có thể được kết hợp vào polysacarit dưới dạng galactose và axit glucuronic. Cũng đóng vai trò là tiền chất của sucrose lipopolysacarit và glycosphingolipids.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Indapamide (Indapamid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu - chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 1,25 mg; 1,5 mg; 2,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chất ức chế Alpha 1 – proteinase
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết, chất ức chế proteinase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 500 mg; 1000 mg; 4000 mg; 5000 mg
- Dung dịch tiêm truyền: 1000mg/50mL; 1000mg/20mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erlotinib hydrochloride (Erlotinib hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc ức chế kinase, chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg; 100 mg; 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromelains (bromelain)
Loại thuốc
Enzyme phân giải protein
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên bao tan trong ruột 900nK
- Dạng dùng ngoài: 2g bột trong 20g gel và 5g bột trong 50g
Sản phẩm liên quan










